Danh sách những người đạt học bổng tại Thành phố Hà Nội
Năm 2018
STT | Giới tính | Họ và tên | Trường | Chuyên ngành |
1 |
Nữ |
Nguyễn Thị Bích Hạnh |
Học viện Tài chính |
Kiểm toán |
2 |
Nữ |
Lê Thị Thu Trang |
Học viện Ngân hàng |
Kế toán doanh nghiệp |
3 |
Nữ |
Lê Thị Giang |
Đại học Kinh tế Quốc dân |
Kiểm toán |
4 |
Nữ |
Nguyễn Thị Hoài Thu |
Đại học Kinh tế Quốc dân |
Kế toán |
5 |
Nữ |
Nguyễn Thị Thắm |
Học viện Tài chính |
Kế toán doanh nghiệp |
6 |
Nữ |
Lý Thị Ngọc Trang |
Đại học Kinh tế Quốc dân |
Kế toán |
7 |
Nữ |
Lê Thị Nhung |
Học viện Tài chính |
Kế toán doanh nghiệp |
8 |
Nữ |
Hoàng Thị Thùy Linh |
ĐH Ngoại thương Hà Nội |
Tiếng Trung thương mại |
9 |
Nữ |
Võ Thị Ngọc Trâm |
Học viện Tài chính |
Tài chính doanh nghiệp |
10 |
Nam |
Nguyễn Văn Hoạt |
Học viện Ngân hàng |
Kiểm toán |
11 |
Nữ |
Nguyễn Thị Bích |
Đại học Kinh tế Quốc dân |
Ngân hàng |
12 |
Nữ |
Đoàn Thị Hiền |
Học viện Tài chính |
Tài chính doanh nghiệp |
13 |
Nữ |
Chu Thị Hà Trang |
ĐH Ngoại thương Hà Nội |
Kế toán - Kiểm toán |
14 |
Nữ |
Phạm Thị Ngọc Mai |
Học viện Ngân hàng |
Tài chính doanh nghiệp |
15 |
Nữ |
Nguyễn Thị Thu Hà |
ĐH Ngoại thương Hà Nội |
Kế toán - Kiểm toán |
16 |
Nữ |
Bùi Thị Tú |
Học viện Tài chính |
Kế toán doanh nghiệp |
17 |
Nữ |
Nguyễn Thị An |
Đại học Kinh tế Quốc dân |
Kế toán tổng hợp |
18 |
Nữ |
Nguyễn Thị Tươi |
ĐH Ngoại thương Hà Nội |
Tài chính quốc tế |
19 |
Nữ |
Đặng Thị Hồng Nhung |
Học viện Tài chính |
Kinh tế đầu tư tài chính |
20 |
Nam |
Nguyễn Duy Cương |
ĐH Ngoại thương Hà Nội |
Kế toán - Kiểm toán |
21 |
Nữ |
Nguyễn Thị Hồng Anh |
Đại học Kinh tế quốc dân |
Quản trị kinh doanh thương mại |
22 |
Nữ |
Nguyễn Diệp Linh |
ĐH Ngoại thương Hà Nội |
Kiểm toán - Kiểm toán |
23 |
Nữ |
Nguyễn Thị Lam |
Đại học Kinh tế quốc dân |
Kinh tế quốc tế |
24 |
Nữ |
Phạm Thùy Chi |
Đại học Kinh tế quốc dân |
Kiểm toán |
25 |
Nữ |
Trần Thị Lan |
Học viện Ngân hàng |
Kế toán Doanh nghiệp |
26 |
Nữ |
Nguyễn Thùy Chang |
Học viện Tài chính |
Kế toán công |
27 |
Nam |
Chíu Chăn Sềnh |
Học viện Tài chính |
Kiếm toán |
28 |
Nữ |
Chu Thị Thảo |
Đại học Kinh tế quốc dân |
Kiểm toán |
29 |
Nữ |
Nguyễn Ngọc Ánh |
Đại học Kinh tế quốc dân |
Kiểm toán |
Năm 2017
STT | Giới tính | Họ và tên | Trường | Chuyên ngành |
1 |
Nam |
Nguyễn Văn Dũng |
Đại học Kinh tế quốc dân |
Kế toán |
2 |
Nữ |
Nguyễn Thanh Huyền |
Học viện Tài chính |
Kiểm toán |
3 |
Nữ |
Đỗ Thị Khánh |
Học viện Tài chính |
Kiểm toán |
4 |
Nữ |
Nguyễn Minh Hằng |
Học viện Tài chính |
Kế toán doanh nghiệp |
5 |
Nữ |
Trần Thị Như |
Học viện Tài chính |
Tài chính doanh nghiệp |
6 |
Nữ |
Nguyễn Thị Vân Anh |
ĐH Ngoại thương Hà Nội |
Kinh tế đối ngoại |
7 |
Nữ |
Phạm Thị Hải Lý |
Học viện Tài chính |
Hải quan và nghiệp vụ ngoại thương |
8 |
Nam |
Nguyễn Ngọc Nguyên |
ĐH Ngoại thương Hà Nội |
Quản trị kinh doanh quốc tế |
9 |
Nữ |
Nguyễn Thị Chiều |
Học viện Tài chính |
Kiểm toán |
10 |
Nữ |
Mai Thị Hải Quỳnh |
Đại học Kinh tế Quốc dân |
Kiểm toán |
11 |
Nữ |
Lê Thị Phương |
Học viện Tài chính |
Tài chính quốc tế |
12 |
Nữ |
Lê Thị Quỳnh Anh |
Học viện Tài chính |
Thuế |
13 |
Nữ |
Lương Ngọc Hà Linh |
Học viện Tài chính |
Kiểm toán |
14 |
Nữ |
Nguyễn Thị Anh |
Học viện Tài chính |
Tài chính doanh nghiệp |
15 |
Nữ |
Nguyễn Thị Mến |
Học viện Tài chính |
Tin học – Tài chính – Kế toán |
16 |
Nữ |
Nguyễn Thị Ngọc Ánh |
Học viện Tài chính |
Quản lí Tài chính công |
17 |
Nữ |
Nhữ Thanh Nga |
Học viện Tài chính |
Kiểm toán |
18 |
Nữ |
Đoàn Thị Mỹ Linh |
Đại học Kinh tế Quốc dân |
Tài chính doanh nghiệp |
19 |
Nữ |
Nguyễn Thị Tươi |
ĐH Ngoại thương Hà Nội |
Tài chính quốc tế |
20 |
Nữ |
Hoàng Thị Hoài |
ĐH Ngoại thương Hà Nội |
Kinh tê đối ngoại |
21 |
Nữ |
Nguyễn Thị Vân Anh |
Học viện Ngân hàng |
Kiểm toán |
22 |
Nữ |
Phạm Thị Minh Quyên |
Đại học Kinh tế quốc dân |
Kiểm toán |
23 |
Nữ |
Trần Thùy Linh |
Đại học Kinh tế quốc dân |
Ngân hàng |
Năm 2016
STT | Giới tính | Họ và tên | Trường | Chuyên ngành |
1 |
Nam |
Phạm Anh Tú |
Học Viện Ngân Hàng |
Ngân hàng |
2 |
Nữ |
Phan Thị Thảo |
Học Viện Ngân Hàng |
Ngân hàng |
3 |
Nữ |
Cấn Thị Hồng Loan |
Học viện Ngân hàng |
Ngân hàng thương mại |
4 |
Nữ |
Nguyễn Thị Thu |
Học viện Ngân hàng |
Tài chính doanh nghiệp |
5 |
Nữ |
Nguyễn Thị Ngân |
Học viện Ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
6 |
Nữ |
Nguyễn Thị Thu Hoài |
Học viện Ngân hàng |
kế toán |
7 |
Nữ |
Nguyễn Thị Nhung |
Học Viện Tài Chính |
Ngân hàng- bảo hiểm |
8 |
Nữ |
Tăng Thị Phương |
Học Viện Tài Chính |
Kế Toán Doanh Nghiệp |
9 |
Nữ |
Nguyễn Thị Hải Quỳnh |
học viện tài chính |
kiểm toán |
10 |
Nữ |
Đinh Thị Thảo Nhung |
Đại học Kinh tế Quốc dân |
Bảo hiểm |
11 |
Nữ |
Phan Thị Điệp |
Đại học Ngoại thương Hà Nội |
Kế toán |
12 |
Nam |
Nguyễn Phương Nam |
ĐH Kinh Tế Quốc Dân |
Kiểm toán |
Năm 2015
STT | Giới tính | Họ và tên | Trường | Chuyên ngành |
1 |
Nữ |
Lê Thị Minh Lương |
Học Viện Tài Chính |
Tài chính quốc tế |
2 |
Nữ |
Lê Thị Thủy |
Học Viện Tài Chính |
Kế toán - Chuyên ngành: Kiểm toán |
3 |
Nữ |
Đỗ Thị Phương |
Học Viện Tài Chính |
ngân hàng - Bảo hiểm - Chuyên ngành: Tài chính Bảo hiểm |
4 |
Nữ |
Đặng Thị Hương Ly |
Học Viện Tài Chính |
Kinh tế - Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư tài chính |
5 |
Nữ |
Bùi Thị Quỳnh Hoa |
Học viện tài chính |
Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Marketing |
6 |
Nữ |
Vũ Thị Nhung |
Học viện tài chính |
Kế toán |
7 |
Nữ |
Nguyễn Thị Huệ |
HV Ngân hàng |
Kế toán - Kiểm toán - CN Kế toán |
8 |
Nữ |
Nguyễn Thị Tấm |
HV Ngân hàng |
Tài chính ngân hàng - CN Tài chính DN |
9 |
Nữ |
Vũ Thị Hương |
HV Tài chính |
TCDN - chuyên ngành TCDN |
10 |
Nam |
Nguyễn Thế Khánh |
HV Tài chính |
TCDN - chuyên ngành TCDN |
11 |
Nữ |
Võ Thị Hằng |
Kinh tế quốc dân |
Kế toán - Kiểm toán |
12 |
Nữ |
Trần Thị Phương Huyền |
Ngoại Thương |
Kinh tế |
13 |
Nữ |
Hoàng Thị Oanh |
Đại học Kinh tế quốc dân |
Kinh tế |
14 |
Nữ |
Phạm Ngọc Lan |
Đại học Kinh tế quốc dân |
Đầu Tư |
15 |
Nữ |
Trịnh Thị Oanh |
Đại học Kinh tế Quốc Dân |
Ngân hàng-Tài chính, khoa tài chính quốc tế |
16 |
Nữ |
Vũ Thị Thùy Dung |
Đại học Ngoại Thương |
Kinh doanh quốc tế |
Năm 2013
STT | Giới tính | Họ và tên | Trường | Chuyên ngành |
1 |
Nam |
Nguyễn Ngọc Sơn |
FTU |
Kinh tế đối ngoại |
2 |
Nam |
Vương Đỗ Tuấn Anh |
Học viện Ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
3 |
Nữ |
Đinh Thị Phương |
Học viện Ngân Hàng |
Kế toán-Kiểm toán |
4 |
Nữ |
Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Học Viện Ngân Hàng |
Kế toán- Kiểm toán |
5 |
Nam |
Lê Văn Nguyên |
Học Viện Ngân Hàng |
Kế Toán _ Kiểm Toán |
6 |
Nữ |
Nguyễn Thị Minh Hồng |
Học viện Tài chính |
Kế toán |
7 |
Nữ |
Giáp Hà My |
Học viện Tài chính |
Tài chính công |
8 |
Nữ |
Nguyễn Thị Thảo |
Học viện Tài chính |
Kế toán - Kiểm toán |
9 |
Nữ |
Trịnh Phương Ly |
Học viện Tài chính |
Quản trị kinh doanh |
10 |
Nữ |
Nguyễn Ngọc Uyên |
Học viện Tài chính |
Kế toán |
11 |
Nữ |
Bùi Thị Hiên |
Học Viện Tài Chính |
Kế Toán |
12 |
Nữ |
Hoàng Thị Liên |
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH |
KẾ TOÁN-CHUYÊN NGHÀNH KIỂM TOÁN |
13 |
Nữ |
Trương Thị Hiền |
Học Viện Tài chính |
Kế toán |
14 |
Nữ |
Nguyễn Thị Thu Hương |
Kinh tế Quốc dân |
Tài chính Ngân hàng |
15 |
Nữ |
Mai Thị Hồng Nhung |
Kinh Tế Quốc Dân |
Kế toán - Kiểm toán |
16 |
Nam |
Cao Đức Anh |
Kinh tế Quốc dân |
Ngân Hàng - Tài Chính |
17 |
Nữ |
Đỗ Thị Tuyến |
kinh tế quốc dân |
kế toán- kiểm toán |
18 |
Nữ |
Phạm Thị Huyền Trang |
Ngoại Thương |
Quản trị kinh doanh |
19 |
Nam |
Trịnh Đình Tuấn |
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân |
Kế Toán-Kiểm Toán |
20 |
Nữ |
Đào Ngọc Thúy |
Đại học Kinh tế Quốc dân |
Tin học Kinh tế |
21 |
Nữ |
Võ Thị Linh |
Đại học Kinh tế Quốc dân |
Ngân hàng-Tài chính |
22 |
Nam |
Dương Văn Hải |
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân |
Kế toán - Kiểm toán |
23 |
Nữ |
Nguyễn Thị Bình |
Đại học Kinh Tế Quốc Dân |
Kế toán - Kiểm toán |
24 |
Nữ |
Hoàng Thị Hải Yến |
Đại học Kinh tế quốc dân |
Quản trị kinh doanh |
25 |
Nam |
Trịnh Xuân Đức |
Đại học Ngoại Thương |
Tài chính Ngân hàng |
26 |
Nữ |
Lê Thu Trang |
Đại học Ngoại Thương |
Tài chính Ngân hàng |
27 |
Nữ |
Đậu Thị Yến |
Đại học Ngoại Thương |
Quản trị kinh doanh |
28 |
Nữ |
Lê Thị Minh Thu |
Đại học Ngoại Thương |
Kinh Tế Quốc Tế |
29 |
Nữ |
Trần Lê Hà Phương |
Đại học Ngoại Thương Hà Nội |
Kinh tế và Kinh doanh quốc tế |
30 |
Nam |
Đinh Văn Điền |
ĐH. Kinh tế Quốc dân |
Viện Kế toán - Kiểm toán |
Năm 2012
STT | Giới tính | Họ và tên | Trường | Chuyên ngành |
1 |
Nam |
Nguyễn Khương Duy |
Học viện Ngân hàng |
Ngân hàng |
2 |
Nữ |
Nguyễn Thị Hải Yến |
Học Viện Ngân Hàng |
Tài chính - Ngân Hàng |
3 |
Nữ |
Lê Thị Thảo |
Học Viện Tài Chính |
Tài chính Doanh nghiệp |
4 |
Nữ |
Phạm Thị Nhung |
Học Viện Tài Chính |
Ngân hàng- Bảo hiểm |
5 |
Nam |
Nguyễn Tiến Anh |
Học Viện Tài Chính |
Kế toán doanh nghiệp |
6 |
Nữ |
Nguyễn Thị Cộng |
Học Viện Tài Chính |
Kế toán |
7 |
Nữ |
Phạm Thị Mai Linh |
Học Viện Tài Chính |
Kế toán |
8 |
Nữ |
Vũ Thị Thúy Nga |
Học Viện Tài Chính |
Kế toán |
9 |
Nữ |
Trần Thị Thúy |
Học Viện Tài Chính |
Kế toán |
10 |
Nữ |
Phạm Thị Hương |
Học Viện Tài Chính |
Kế Toán |
11 |
Nam |
Võ Phương Khánh Toàn |
Đại học Kinh tế Quốc dân |
Ngân hàng Tài chính |
12 |
Nam |
Lê Đức Công |
Đại học Kinh tế Quốc dân |
Kế Toán |
13 |
Nam |
Vũ Đức Cảnh |
Đại học Kinh tế Quốc dân |
Kiểm toán |
14 |
Nam |
Vũ Văn Định |
Đại học Kinh tế Quốc dân |
Kế toán |
15 |
Nữ |
Đồng Thị Thủy |
Đại học Kinh tế Quốc dân |
Kế toán - Kiểm toán |
16 |
Nữ |
Lê Thị Hồng |
Đại học Ngoại Thương |
Kinh tế và kinh doanh quốc tế |
17 |
Nữ |
Bùi Thị Lý |
Đại học Ngoại Thương |
Kinh tế và kinh doanh quốc tế |
18 |
Nữ |
Phùng Thanh Hương |
Đại học Ngoại Thương |
Quản Trị Kinh Doanh |
19 |
Nữ |
Nguyễn Thị Quỳnh Anh |
Đại học Ngoại Thương |
Quản Trị Kinh Doanh |
20 |
Nữ |
Nguyễn Thị Hồng |
Đại học Ngoại Thương |
Phân tích và đầu tư tài chính |
Danh sách những người đạt học bổng tại Thành phố Hồ Chí Minh
Năm 2018
STT | Giới tính | Họ và tên | Trường | Chuyên ngành |
1 |
Nữ |
Phạm Thị Trà |
Đại học Kinh tế Luật |
Kiểm toán |
2 |
Nữ |
Lê Thị Lệ Huyền |
ĐH Ngân hàng Tp.HCM |
Kế toán |
3 |
Nữ |
Trần Thị Đào Nhi |
ĐH Kinh tế Tp.HCM |
Tài chính doanh nghiệp |
4 |
Nữ |
Lê Thị Tuyển |
ĐH Ngân hàng Tp.HCM |
Kế toán |
5 |
Nữ |
Nguyễn Thị Thu Trâm |
Đại học Kinh tế Luật |
Kinh tế đối ngoại |
6 |
Nữ |
Nguyễn Thị Mai Phương |
ĐH Ngân hàng Tp.HCM |
Tài chính |
7 |
Nữ |
Dương Thị Mỹ Hạnh |
ĐH Ngân hàng Tp.HCM |
Tài chính |
8 |
Nam |
Trương Đình Giang |
ĐH Ngoại thương Cơ sở II |
Kinh tế đối ngoại |
9 |
Nữ |
Ngô Ngọc Vân Thanh |
ĐH Kinh tế Tp.HCM |
Tài chính |
10 |
Nam |
Ngô Thanh Sang |
ĐH Ngân hàng Tp.HCM |
Tài chính |
11 |
Nữ |
Võ Tuyết Mai |
ĐH Ngoại thương Cơ sở II |
Tài chính quốc tế |
12 |
Nữ |
Nguyễn Phan Thị Thu Hương |
ĐH Kinh tế Tp.HCM |
Tài chính |
13 |
Nữ |
Nguyễn Thị Hoàng Dung |
ĐH Kinh tế Tp.HCM |
Kế toán doanh nghiệp |
14 |
Nữ |
Nguyễn Hoàng Ngọc |
ĐH Kinh tế Tp.HCM |
Kiểm toán |
15 |
Nữ |
Phan Thị Tường Vy |
Đại học Kinh tế Luật |
Kế toán |
16 |
Nữ |
Phan Thị Nga |
Đại học Kinh tế Luật |
Kế toán |
17 |
Nữ |
Hồ Như Nguyệt |
ĐH Ngoại thương Cơ sở II |
Tài chính quốc tế |
18 |
Nữ |
Phạm Thị Nhật Lệ |
ĐH Kinh tế Tp.HCM |
Tài chính doanh nghiệp |
19 |
Nữ |
Trần Yến Nhi |
ĐH Ngân hàng Tp.HCM |
Kế toán - Kiểm toán |
20 |
Nữ |
Lê Thị Xuân Yến |
ĐH Kinh tế Luật |
Kiểm toán |
21 |
Nữ |
Lê Thị Tường Vi |
ĐH Kinh tế Luật |
Tài chính |
22 |
Nữ |
Phan Thị Ni Na |
ĐH Ngoại thương Cơ sở II |
Quản trị kinh doanh quốc tế |
23 |
Nữ |
Trần Thị Thu Hà |
Đại học Kinh tế Luật |
Kinh tế và quản lý công |
24 |
Nữ |
Ngô Thanh Hiền |
Đại học Kinh tế Luật |
Kế toán |
25 |
Nữ |
Nguyễn Thị Kim Thư |
ĐH Kinh tế Tp.HCM |
Kiểm toán |
26 |
Nữ |
Nguyễn Thị Nhị |
ĐH Ngoại thương Cơ sở II |
Kế toán - Kiểm toán |
27 |
Nam |
Lê Thành Nhân |
ĐH Ngân hàng Tp.HCM |
Tài chính |
28 |
Nữ |
Nguyễn Thị Thu Thúy |
ĐH Kinh tế Tp.HCM |
Kế toán doanh nghiệp |
29 |
Nữ |
Lê Thị Mỹ Hoa |
ĐH Kinh tế Tp.HCM |
Kế toán |
30 |
Nữ |
Nguyễn Thị Thu Sương |
Đại học Kinh tế Luật |
Kiểm toán chất lượng cao |
31 |
Nam |
Trương Hoàng Luân |
ĐH Ngoại thương Cơ sở II |
Kế toán - Kiểm toán |
Năm 2017
STT | Giới tính | Họ và tên | Trường | Chuyên ngành |
1 |
Nam |
Lưu Thanh Phong |
Đại học Ngoại thương TP.HCM |
Tài chính - Ngân hàng |
2 |
Nữ |
Đoàn Nguyễn Thảo Vy |
Đại học Ngoại thương TP. HCM |
Ngành Kinh tế |
3 |
Nữ |
Đậu Thị Sương |
Đại học Ngoại Thương TP. HCM |
Kinh tế |
4 |
Nữ |
Đinh Thị Hạnh |
Đại Học Ngân hàng TP. HCM |
Tài chính |
5 |
Nữ |
Lê Thị Mai Trâm |
Đại học Kinh tế Luật |
Kế toán-Kiểm toán |
6 |
Nữ |
Nguyễn Thị Duyên |
Trường Đại Học Ngân Hàng TP. HCM |
Tài Chính |
7 |
Nữ |
Vũ Thị Thái Ninh |
ĐH Kinh tế Tp.HCM |
Tài chính |
8 |
Nữ |
Nguyễn Thị Bình |
Đại học Ngân hàng TP. HCM |
Kế toán - Kiểm toán |
9 |
Nữ |
Lê Thị Mỹ Hoa |
Đại học Kinh tế Tp. HCM |
Kế toán |
10 |
Nữ |
Nguyễn Thị Bích Huyền |
Đại học Ngân hàng Tp.HCM |
Tài chính |
11 |
Nữ |
Nguyễn Thị Thúy Quỳnh |
ĐH Ngân hàng TP. HCM |
Kinh tế quốc tế |
12 |
Nữ |
Lê Thị Ngọc Oanh |
ĐH Ngân hàng TP. HCM |
Tài chính |
13 |
Nữ |
Hồ Thị Hà Giang |
ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM |
Luật Kinh tế |
14 |
Nữ |
Trần Thị Ánh Tuyết |
Đại học Kinh Tế - Luật TP. HCM |
Tài Chính – Ngân Hàng |
15 |
Nữ |
Lưu Thị Thu Hằng |
ĐH Kinh tế - Luật |
Kế toán – Kiểm toán |
16 |
Nữ |
Nguyễn Thị Ngọc Duyên |
ĐH Kinh tế - Luật |
Kế toán – Kiểm toán |
17 |
Nữ |
Nguyễn Thương Huyền |
ĐH Kinh tế - Luật |
Kế toán – Kiểm toán |
18 |
Nam |
Trang Nguyên Phát |
Đại học Kinh tế- Luật |
Kế toán- Kiểm toán |
19 |
Nữ |
Phạm Thị Thu Hồng Bạch |
ĐH Kinh Tế TP.HCM |
Kế toán |
20 |
Nam |
Trần Ngọc Sơn |
Đại Học Kinh Tế Tp. Hồ Chí Minh |
Kế toán |
Năm 2016
STT | Giới tính | Họ và tên | Trường | Chuyên ngành |
1 |
Nam |
Nguyễn Ngọc Phương |
Đại học Kinh tế - Luật |
Kiểm toán |
2 |
Nữ |
Nguyễn Thị Loan |
Đại học Kinh tế - Luật |
Kiểm toán |
3 |
Nữ |
Nguyễn Thị Thùy Trang |
Đại học Kinh tế - Luật, ĐHQG Tp.HCM |
Kế toán |
4 |
Nam |
Trương Đào Gia Bảo |
Đại Học Kinh Tế Luật |
Kiểm Toán |
5 |
Nam |
Trần Thiện Nhân |
Đại học kinh tế TP. Hồ Chí Minh |
Kiểm toán |
6 |
Nữ |
Trần Thị Yến |
Đại học Kinh tế TP.HCM |
Kiểm toán |
7 |
Nữ |
Đỗ Thị Tuyết Nhung |
Đại học Kinh tế TP.HCM |
Kiểm toán |
8 |
Nữ |
Nguyễn Thị Thương |
Đại học Kinh tế TP.HCM |
Kế Toán |
9 |
Nữ |
Trương Thị Ý Nhi |
Đại học Kinh tế TP.HCM |
Kế Toán |
10 |
Nữ |
Cao Phương Thanh |
Đại học Kinh Tế TPHCM |
Kiểm toán |
11 |
Nữ |
Vương Ánh Tuyết |
Đại Học Ngân Hàng thành phố Hồ Chí Minh |
Kế toán-Kiểm toán |
12 |
Nữ |
Huỳnh Thị Ngọc Huyền |
ĐH Ngân Hàng TP Hồ Chí MInh |
Tài chính |
Năm 2014
STT | Giới tính | Họ và tên | Trường | Chuyên ngành |
1 |
Nữ |
Nguyen Thi Nhu Hien |
Banking University |
Accounting - Auditing |
2 |
Nữ |
Nguyen Thuy Y |
Banking University |
Accounting - Auditing |
3 |
Nữ |
Phan Thi Tham |
Banking University |
Finance - Banking |
4 |
Nữ |
Luu Phuong Nhi |
Banking University |
Accounting |
5 |
Nữ |
Nguyen Thi Hong Loan |
Banking University |
Business Administration |
6 |
Nữ |
Pham Thi Phuong |
University of Economics |
Accounting - Auditing |
7 |
Nữ |
Pham Thi Kieu |
University of Economics |
Accounting - Auditing |
8 |
Nữ |
Huynh Thi Thuy Trang |
University of Economics |
Accounting - Auditing |
9 |
Nữ |
Vo Hoang Thuy Vi |
University of Economics |
Accounting - Auditing |
10 |
Nữ |
Nguyen Thi Minh Hien |
University of Economics |
Finance |
11 |
Nam |
Vo Quoc Thang |
University of Economics |
Finance |
12 |
Nữ |
Luu Hong An |
University of Economics |
Accounting |
13 |
Nữ |
Lam My Huyen |
University of Economics & Laws |
Accounting - Auditing |
14 |
Nữ |
Ngo Thi Nghia |
University of Economics & Laws |
Business Administration |
15 |
Nữ |
Nguyen Tran Thuy Linh |
University of Economics & Laws |
Finance - Banking |
16 |
Nữ |
Pham Le Thanh Truc |
University of Economics & Laws |
Accounting - Auditing |
17 |
Nữ |
Le Thi Thuong |
University of Economics & Laws |
Finance - Banking |
18 |
Nam |
Vo Viet Quan |
University of Economics & Laws |
Accounting - Auditing |
Năm 2013
STT | Giới tính | Họ và tên | Trường | Chuyên ngành |
1 |
Nữ |
Nguyễn Thùy Trang |
Accounting-Auditing |
HCMC University of Economics |
2 |
Nữ |
Lê Thị Thưởng |
Accounting-Auditing |
University of Economics and Law |
3 |
Nữ |
Nguyễn Thị Bích Điệp |
Accounting-Auditing |
University of Economics and Law |
4 |
Nữ |
Nguyễn Thị Diễm |
Accounting-Auditing |
University of Economics and Law |
5 |
Nữ |
Lê Thị Huyên |
Accounting-Auditing |
University of Economics and Law |
6 |
Nam |
Nguyễn Mạc Khải |
Accounting-Auditing |
University of Economics and Law |
7 |
Nữ |
Lò Thị Tình |
Accounting-Auditing |
University of Economics and Law |
8 |
Nữ |
Trần Thị Lai |
Accounting-Auditing |
University of Economics and Law |
9 |
Nữ |
Lê Thị Hoa |
Accounting-Auditing |
HCMC University of Economics |
10 |
Nam |
Đặng Minh Hải |
Accounting-Auditing |
University of Economics and Law |
11 |
Nữ |
La Thùy Ngân |
Accounting-Auditing |
Banking University |
12 |
Nam |
Dương Quốc Huy |
Accounting-Auditing |
Banking University |
13 |
Nữ |
Cao Minh Ngọc Quỳnh |
Accounting-Auditing |
HCMC University of Economics |
14 |
Nữ |
Nguyễn Thị Hà Thanh |
Banking-Finance |
Banking University |
15 |
Nữ |
Nguyễn Thị Thanh Phương |
Banking-Finance |
Banking University |
16 |
Nữ |
Lê Thị Ngọc Anh |
Banking-Finance |
University of Economics and Law |
17 |
Nữ |
Phạm Thị Yến Nhi |
Banking-Finance |
Banking University |
18 |
Nữ |
Nguyễn Xuân Nguyên Ý |
Banking-Finance |
ĐH Ngoại thương thành phố Hồ Chí Minh |
19 |
Nam |
Thân Trung Liệt |
Banking-Finance |
HCMC University of Economics |
20 |
Nam |
Phạm Duy Sơn |
Banking-Finance |
University of Economics and Law |
21 |
Nữ |
Phạm Thị Hải Triều |
Banking-Finance |
Banking University |
22 |
Nữ |
Nguyễn Thị Hồng Loan |
Business Administration |
Banking University |
23 |
Nữ |
Tôn Nữ Diệu Thảo |
External Economics |
Foreign Trade University |
24 |
Nam |
Trần Thành Thuận |
External Economics |
University of Economics and Law |
25 |
Nam |
Lê Hải Phú |
External Economics |
Foreign Trade University |
26 |
Nam |
Lê Quốc Thái |
External Economics |
Foreign Trade University |
27 |
Nữ |
Tôn Nữ Mỹ Trinh |
Finance |
HCMC University of Economics |
28 |
Nữ |
Ngô Thị Như Thủy |
International Economics |
Foreign Trade University |
29 |
Nữ |
Trần Nguyễn Yến Nhi |
International Finance |
Foreign Trade University |
30 |
Nam |
Tăng Thành Nhân |
Marketing |
HCMC University of Economics |
Năm 2012
STT | Giới tính | Họ và tên | Trường | Chuyên ngành |
1 |
Nữ |
Đặng Thị Kim Lành |
ĐH Kinh Tế - Luật |
Kinh tế đối ngoại |
2 |
Nữ |
Đỗ Thị Hoài Phương |
ĐH Kinh Tế - Luật |
Quản Trị Kinh Doanh |
3 |
Nữ |
Lê Thị Bích Loan |
ĐH Kinh Tế - Luật |
Kế Toán - Kiểm Toán |
4 |
Nữ |
Lê Thị Phương |
ĐH Kinh Tế - Luật |
Kế toán - kiểm toán |
5 |
Nữ |
Hồ Thị Bích |
ĐH Kinh Tế - Luật |
Kế toán - Kiểm toán |
6 |
Nữ |
Lê Thị Phương Thảo |
ĐH Kinh Tế - Luật |
Kế toán - Kiểm toán |
7 |
Nữ |
Phạm Thị Diệu Thùy |
ĐH Kinh Tế TP HCM |
Tài chính doanh nghiệp |
8 |
Nữ |
Trần Thị Thanh Tuyền |
ĐH Kinh Tế TP HCM |
Tài chính doanh nghiệp |
9 |
Nam |
Lâm Phước Thiệt |
ĐH Kinh Tế TP HCM |
Tài Chính Doanh Nghiệp |
10 |
Nam |
Nguyễn Quốc Việt |
ĐH Kinh Tế TP HCM |
Ngân Hàng |
11 |
Nữ |
Phạm Thị Thu Hiền |
ĐH Ngân hàng Tp.HCM |
Kế Toán Kiểm Toán |
12 |
Nữ |
Nguyễn Hồ Thủy Tiên |
ĐH Ngân hàng Tp.HCM |
Kế Toán Kiểm Toán |
13 |
Nam |
Đặng Việt Cường |
ĐH Ngân hàng Tp.HCM |
Tài chính ngân hàng- Tín Dụng |
14 |
Nam |
Võ Văn Sơn |
ĐH Ngân hàng Tp.HCM |
Tín Dụng |
15 |
Nam |
Trần Ngọc Hùng |
ĐH Ngân hàng Tp.HCM |
Tín Dụng |
16 |
Nữ |
Trần Thị Việt Hoa |
ĐH Ngoại thương, TPHCM |
Kinh tế đối ngoại |
17 |
Nữ |
Nguyễn Thị Phương Nhi |
ĐH Ngoại thương, TPHCM |
Kinh tế đối ngoại |
18 |
Nam |
Phan Trường Tín |
ĐH Ngoại thương, TPHCM |
Kinh tế đối ngoại |
19 |
Nữ |
Nghiêm Bích Trâm |
ĐH Ngoại thương, TPHCM |
Kinh tế đối ngoại |
20 |
Nữ |
Nguyễn Ngọc Hạnh Châu |
ĐH Ngoại thương, TPHCM |
Quản trị Kinh doanh Quốc tế |
21 |
Nữ |
Trương Thị Linh Huyền |
ĐH Ngoại thương, TPHCM |
Tài chính quốc tế |
{lo_i_tin_value}
{tags_value}